Bảng giá xây dựng phần thô

Bảng Giá Xây Nhà Phần Thô | Bảng Giá Xây Nhà Trọn Gói
Phần thô là gì? Thi công xây dựng phần thô bao gồm các hạng mục nào?
Phần thô là phần gồm cung cấp nhân công và vật tư phần thô + nhân thi công phần hoàn thiện. Trong đó:
Vật tư phần thô bao gồm sắt, xi măng, các bê tông, cát xây tô, đá 4x6, đá 1x2, gạch ống xây, gạch thẻ xây, ống cấp và thoát nước lạnh, ống luồn dây và dây dẫn điện, đế âm.
Nhân công để thi công phần thô và hoàn thiện bao gồm cung cấp toàn bộ nhân công và các thiết bị dụng cụ đồ nghề để thi công như cốt pha, giàn giáo, dụng cụ đồ nghề thi công,…
Thi công xây dựng phần thô và hoàn thiện bao gồm các hạng mục như sau:
- Thi công đào đất móng hầm tự hoại.
- Thi công cốt pha từ móng đến mái.
- Thi công cốt thép, bê tông, xây tô tường từ móng đến mái.
- Thi công phần đi ống cấp thoát nước, đi âm ống và luồn dây dẫn điện, mạng, internet.
- Thi công phần chống thấm sàn WC, sàn mái, seno,…
- Thi công phần sơn nước, ốp lát gạch toàn bộ công trình.
ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ NHÀ PHỐ
Ưu điểm: Quý khách có thể cân đối tài chính phù hợp một cách dễ dàng để mua sắm thiết bị hoàn thiện theo ý của mình. Điều này phần nào giúp Quý khách tiết kiệm chi phí xây nhà mà không quá bị động với đơn vị thi công.
Nhược điểm: Quý khách sẽ mất nhiều thời gian để lựa chọn và cung cấp vật liệu xây dựng cho đơn vị thi công
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ & NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
Giá xây thô tiêu chuẩn – 3.300.000đ/m2
Đơn giá xây dựng phần thô và nhân công hoàn thiện
Đơn giá thi công phần thô nhà phố hiện đại từ: 3.300.000đ – 3.500.000đ/m2.
Đơn giá thi công phần thô nhà phố tân cổ điển: 3.350.000đ – 3.600.000đ/m2.
Đơn giá thi công phần thô nhà biệt thự hiện đại: 3.350.000đ – 3.600.000đ/m2.
Đơn giá thi công phần thô nhà biệt thự tân cổ điển: 3.350.000đ – 4.000.000đm2.
Điều kiện áp dụng đơn giá xây dựng phần thô:
Nhà phố 01 mặt tiền 03 mặt không tô và sơn nước
Nhà có tổng diện tích sàn xây dựng trên 350m2
Một sàn trên 60m2 (02 phòng ngủ+02 WC)/ 01 tầng
Công trình có tổng diện tích sàn xây dựng từ [300 đến 350m2]: cộng thêm 50.000 đ/m2
Công trình có tổng diện tích sàn xây dựng từ [275 đến 300m2]: cộng thêm 100.000 đ/m2
Công trình có tổng diện tích sàn xây dựng từ [250 đến 275m2]: cộng thêm 200.000 đ/m2
Công trình có tổng diện tích sàn dưới 250 m2, báo giá theo dự toán chi tiết
Trên 350m2 có điều kiện thi công tốt: +0%
Trên 350m2 trong hẻm nhỏ, trong chợ / dưới 300m2: Khảo sát cụ thểThời gian thi công là bao lâu?
Công trình 2-3 tầng, hẻm >5m : 2.5-3 tháng
Công trình >3-4 tầng, hẻm >5m: 3.5 – 4 tháng.
Công trình > 4- 5 tầng, hẻm >5m : 4 – 5 tháng
Những trường hợp khác bạn nên liên hệ để nắm bắt chính xác thời gian thi công.
Hướng dẫn cách tính m2 và chi phí xây dựng phần thô
- Diện tích xây dựng: 100% diện tích
- Sân thượng tính: 30% – 50% diện tích
- Sân thượng có mái tính: 50% – 70% diện tích
- Móng đơn tính: 30% – 50% diện tích
- Móng băng tính: 50% – 70% diện tích
- Móng cọc tính: 50% – 70% diện tích
- Tầng hầm tính: 150% – 200% diện tích
Để giúp quý khách dễ dàng dự trù chi phí xây dựng nhà hơn, Công ty Xây dựng Kiến An xin đưa ra một số ví dụ như sau:.
Ví dụ 1: Đơn giá xây thô nhà phố 1 tầng 80m2
Đơn giá xây nhà phần thô đối với nhà phố : tạm tính 3.300.000vnđ
Diện tích và quy mô công trình
- Diện tích đất xây dựng: 80m2
- Diện tích móng đơn: 80m2 x 35% =28m2
- Diện tích mái tôn: 80m2 x 40% = 32m2
- Diện tích xây dựng tầng trệt: 80m2
- Tổng diện tích: = 28+32+80=140m2
==> Với chi phí ước lượng cho xây nhà phố phần thô 1 tầng 80m2 là: 3.300.000 * 140 = 462.000.000vnđ
Ví dụ 2: Đơn giá xây thô nhà phố 2 tầng 95m2
Đơn giá xây nhà phần thô đối với nhà phố : tạm tính 3.300.000vnđ
Diện tích và quy mô công trình
- Diện tích đất: 125m2
- Diện tích đất xây dựng 85m2
- Diện tích xây dựng tầng trệt 85m2
- Diện tích 1 lầu: 90m2
- Diện tích mái tôn: 90m2 x 40% = 36m2
- Diện tích móng: 85m2 x 35% = 29,75m2
- Tổng diện tích: = 85 + 90 + 36 + 29,75 = 240,75 m2
=> Với chi phí ước lượng cho xây nhà phố phần thô 2 tầng 85m2 là: 3.300.000 * 240,75 = 794.475.000vnđ
Ví dụ 3: Đơn giá xây thô nhà phố 3 tầng khoảng 60m2
Đơn giá xây nhà phần thô đối với nhà phố : tạm tính 3.300.000vnđ
Diện tích và quy mô công trình:
- Diện tích đất: 75m2
- Diện tích xây dựng tầng trệt 67,5m2
- Diện tích tầng 1: 75m2
- Diện tích tầng 2: 75m2
- Diện tích mái bê tông cốt thép: 75m2 x 50% = 37,5m2
- Diện tích móng đơn: 75m2 x 35% = 26,25m2
- Tổng diện tích: = 67,5 + 75 + 75 + 37,5 + 26,25 = 281,25 m2
=> Với chi phí ước lượng cho xây nhà phố phần thô 3 tầng 60m2 là: 3.300.000 * 281,25 = 928.125.000vnđ
Ví dụ 4: Đơn giá xây thô nhà phố 4 tầng 80m2
Đơn giá xây nhà phần thô đối với nhà phố : tạm tính 3.300.000vnđ
Diện tích và quy mô công trình:
- Diện tích đất: 100m2
- Diện tích xây dựng tầng trệt 80m2
- Diện tích tầng 1: 100m2
- Diện tích tầng 2: 100m2
- Diện tích tầng 3: 100m2
- Diện tích mái: 100m2 x 50% = 50m2
- Diện tích móng đơn: 100m2 x 35% = 35m2
- Tổng diện tích: = 80 + 100 + 100 + 100 + 50 + 35 = 465 m2
=> Với chi phí ước lượng cho xây nhà phố phần thô 4 tầng 80m2 là: 3.300.000 * 465 = 1.534.500.000vnđ
Ví dụ 5: Đơn giá xây thô nhà biệt thự 3 tầng 100m2
Đơn giá xây nhà phần thô đối với nhà phố : tạm tính 3.300.000vnđ
Diện tích và quy mô công trình:
- Diện tích đất: 200m2
- Diện tích xây dựng tầng trệt 100m2
- Diện tích tầng 1: 100m2
- Diện tích tầng 2: 100m2
- Diện tích mái: 100m2 x 50% = 50m2
- Diện tích móng đơn: 100m2 x 35% = 35m2
- Tổng diện tích: = 100 + 100 + 100 + 50 + 35 = 385 m2
=> Với chi phí ước lượng cho xây nhà biệt thự phần thô 3 tầng 100m2 là: 3.300.000 * 385 = 1.270.500.000vnđ
BẢNG CHI TIẾT VẬT TƯ SỬ DỤNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ
Cam kết sử dụng vật tư chính hãng và đúng thỏa thuận trong hợp đồng. Tuyệt đối không đưa giá vật tư giả, vật tư kém chất lượng vào thi công công trình. Bảo đảm kiểm tra, kiểm định. |
- Thép : VIỆT- NHẬT hoặc POMINA
- Đá : 10×20 mm và 40×60 mm Biên Hòa hoặc Bình Điền.
- Cát : Cát Vàng hạt lớn đổ bê tông – Cát Vàng mi xây tô.
- Xi măng : HOLCIM & HÀ TIÊN
(Xi Măng HOLCIM dùng cho bê tông – Xi măng HÀ TIÊN dùng cho xây tô) - Bê Tông : Trộn máy tại công trình hoặc bê tông thương phẩm (Tùy quy mô công trình).
(Mác 200 hoặc Mác 250 tùy theo thiết kế). - Gạch TUYNEL NHÀ MÁY : Kích thước chuẩn 8x8x18 hoặc 4x8x18
(Thương Hiệu Tám Quỳnh, Quốc Toàn, Thành Tâm, Phước An….) - Ống Nước : BÌNH MINH, Quy cách theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, chịu áp lực > PN5
(Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế, bao gồm ống nước lạnh,Co, T, van khóa…) - Dây điện : CADIVI, Cáp điện 7 lõi ruột đồng – Mã Hiệu CV
(Tiết diện dây theo bản vẽ thiết kế) - Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại : Thương hiệu SINO hoặc tương đượng giá.
- Ống cứng luồn dây điện âm trong sàn BTCT: VEGA
GIẤC MƠ VỀ NGÔI NHÀ XINH ĐẸP LÀ CỦA BẠN
HIỆN THỰC HÓA NGÔI NHÀ CỦA BẠN LÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CHÚNG TÔI
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ & XÂY DỰNG KIẾN AN
TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ: 110/35/1 Quốc lộ 1K, Kp Tân Quý, P. Đông Hòa, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Điện thoại: 0916 080 939 Email:xaydungkienan.vn@gmail.com Website: https://www.xaydungkienan.vn/
CHI NHÁNH TÂN BÌNH
Địa chỉ: Đường N20, Kp Tân Thắng, P. Tân Bình, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Điện thoại: 0916 080 939
CHI NHÁNH ĐÔNG HÒA
Địa chỉ: 112 Đông Minh, Kp Tây A, P. Đông Hòa, Thị Xã Dĩ An, Bình Dương
Điện thoại: 0916 080 939

Hotline liên hệ báo giá
0916.08.09.39